Từ điển Thiều Chửu
骫 - uỷ
① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp 骫法. ||② Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh
骫 - Ủy
(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: 骫法 Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng); ② Cong; ③ Tụ họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
骫 - uỷ
Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.